Nội Trợ Trong Tiếng Hàn

Nội Trợ Trong Tiếng Hàn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Blog Hàn Quốc gửi tới các bạn bài học về chủ đề Thứ - Ngày - Tháng trong tiếng Hàn . Hãy cùng tìm hiểu về chủ đề này thôi nào...

Bây giờ là ngày mấy tháng mấy  ?

Bây giờ là ngày mồng 4 tháng 8.

Chủ đề kỹ sư trong tiếng Hàn phù hợp với những bạn đang học khoa học kỹ thuật hoặc đang làm việc trong lĩnh vực có liên quan.

Chủ đề kỹ sư trong tiếng Hàn phù hợp với những bạn đang học khoa học kỹ thuật hoặc đang làm việc trong lĩnh vực có liên quan.

Bài viết "Kỹ sư trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Giao tiếp tiêng hàn - Hệ Thống số Trong tiếng Hàn

Số đếm trong tiếng hàn gồm có hai loại là số đếm hán hàn và số đếm thuần hàn.

Chú ý: Số đếm dạnh định từ này do còn phụ thuộc vào từng loại danh từ chỉ đơn vị nên chúng ta phải thuộc lòng và nắm vững cách dùng số đếm với từng danh từ chỉ đơn vị nào.

일 : 1            육 : 6          십일 : 11        구십구 : 99

이 : 2            칠 : 7          십이 : 12         백 : 100

삼 : 3            팔 : 8          .........              백일 : 101

사 : 4            구 : 9          이십 : 20         백십 : 110

오 : 5            십 : 10        삼십 : 30

천 : 1.000                       이천 : 2.000

만 : 10.000    십만 : 100.000     백만 : 1.000.000

천만 : 10.000.000          억 : 100.000.000

( Số đếm hán hàn là số đếm được dùng như số lượng đã được định sẵn , số lượng lớn )

Cách dùng: Hệ số hán hàn được dùng với các danh từ chỉ đơn vị sau: 일( ngày ); 월( tháng ); 년( năm ); 주일( tuần ); 분( phút ); 초( giây ); 개월( tháng ); 원( đơn vị tiền hàn ); 인분( suất ); 층( tầng ); 페이지( trang ); 쪽( miếng ); 번( lần ); 호( phòng ); 호실( phòng số ); 회( lần ); 차( lần ); 킬로그램(kg); 전화번호 ( số điện thoại ).

보기: 24일 6월 2018년 ( ngày 24 tháng 6 năm 2018 ) : 이십사일 유월 이천십팔년

주의: riêng tháng 6 và tháng 10 thì người ta viết là 유월 & 시월 chứ không phải là 육월 & 십월

하나 ( 한 ) : 1           다섯 : 5             아홉 : 9

둘   ( 두 )   : 2           여섯 : 6             열    : 10

셋   ( 세 )   : 3           일곱 : 7             서른 : 30

넷   ( 네 )   : 4           여덟 : 8             마흔 : 40

열한           :  11        스물 : 20          쉰     : 50

예순           : 60         일흔 : 70          여든 : 80

Cách dùng : Hệ số thuần hàn được dùng với các danh từ chỉ đơn vị sau : 개(cái), 병(bình, lọ, chai), 잔(chén, ly), 장(tờ), 마리(con), 명(người), 그릇(bát), 되(đấu), 분(vị 'người' ), 사람(người), 시간(tiếng), 시(giờ), 주(tuần), 달(tháng), 살(tuổi), 번(lần), 송이(bông, nải, chùm), 대(chiếc ' máy móc '), 자루(cây, cán), 벌(bộ), 컬레(đôi), 그루(cây), 줄(hàng), 권(cuốn)....

+ Khi để chỉ số lượng ngày ta có thể dùng :

+ Khi để chỉ thứ tự hay trình tự của danh từ :

giúp các bạn học tiếng hàn thật tốt , cải thiện tiếng hàn tốt trong giao tiếp tiếng hàn