Duyệt qua hàng ngàn bằng tốt nghiệp từ khắp nơi trên thế giới.
Duyệt qua hàng ngàn bằng tốt nghiệp từ khắp nơi trên thế giới.
Ngoài sách giáo trình học tiếng Anh chuyên ngành tại các trường đào tạo ngành hóa học, người học tiếng Anh muốn bổ sung vốn từ ngành hóa học có thể tham khảo một số đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành hóa học sau đây:
International Baccalaureate Chemistry Vocabulary Workbook: Learn the key words of the IB Chemistry Test
The Vocabulary Of Organic Chemistry
Ngoài ra, người học tiếng Anh có thể cập nhật kiến thức cũng như nâng cấp vốn từ vựng trong lĩnh vực hóa học bằng cách theo dõi các trang web cung cấp kiến thức chuyên ngành hóa học bằng tiếng Anh dưới đây:
Một số ứng dụng giúp người học tiếng Anh ngành hóa trong quá trình học gồm:
biến tinh, sự đổi tính, sự biến chất
chất đối quang, đồng phân quang học
ˈsɛkənd lɔː əv ˌθɜːməʊdaɪˈnæmɪks
định luật II nhiệt động lực học
standard temperature and pressure
(Atomic Absorption Spectroscopy)
(Chemical, Biological, Radiological)
(Chemical Safety Analysis and Control)
phân tích & kiểm soát an toàn hóa chất
(Continuously Stirred Tank Reactor)
lò phản ứng trong bể khuấy liên tục
(Chemical Volume Control System)
(Equilibrium Equivalent Concentration)
(Fast Imaging Plasma Spectrometer)
máy quang phổ plasma hình ảnh nhanh
This reaction isn’t working. I'm supposed to get nitrogen gas, but I don't seem to be getting anything except air. (Phản ứng này không hoạt động. Đáng lẽ nó phải ra khí nitơ, nhưng nó dường như chẳng cho ra gì khác ngoại trừ không khí.)
A reaction takes place and nitrogen gas is produced. (Một phản ứng xảy ra và khí nitơ được tạo ra.)
I put some sulfuric acid into this test tube here. And then I add a piece of iron metal to it. (Tôi cho một ít axit sunfuric vào ống nghiệm này đây. Và sau đó tôi thêm một miếng kim loại sắt vào nó.)
It should come out of the glass tubing and go into this other test tube. But it doesn't. (Nó đáng lẽ sẽ thoát khỏi ống thủy tinh này và đi vào ống nghiệm kia. Nhưng nó không hề.)
Nothing happens? (Chẳng có phản ứng gì sao?)
It's completely colorless and tasteless. (Nó hoàn toàn không màu và không vị.)
We need to clean test tubes. (Chúng ta cần làm sạch ống nghiệm.)
Let's take the iron and the H2SO4 from different sources - from those reagent bottles on that lab table over there. (Hãy lấy sắt và H2SO4 từ các nguồn khác nhau - từ những lọ chứa hóa chất trên bàn thí nghiệm đằng kia.)
All I have to do is write this experiment up. (Tất cả những gì tôi phải làm là viết lại thí nghiệm này.)
Absolute zero is OK. It is the lowest possible temperature. Theoretically, at absolute zero, atoms stop moving. (Độ không tuyệt đối là được. Đây là nhiệt độ thấp nhất có thể. Về lý thuyết, ở nhiệt độ không tuyệt đối, các nguyên tử ngừng chuyển động.)
There are 6 noble gases in the periodic table. They share a quite similar chemical properties. (Có 6 khí trơ trong bảng tuần hoàn. Chúng có đặc tính hóa học khá giống nhau.)
1. The substances that are added to a system to cause or test a chemical reaction are called …
2. After a chemical reaction, the properties of the products are …
A. The same as the properties of the reactants.
B. Different from the properties of the reactants
C. A combination of the properties of the reactants
4. An atom is considered to be … when the number of protons and electrons are equal.
chemical equation: _______________
organic compound: _______________
chemical property: _______________
oxidation number: _______________
chemical equation: phương trình hóa học
organic compound: hợp chất hữu cơ
vaporization: sự hóa hơi, bốc hơi
chemical property: Tính chất hóa học
Như vậy, bài viết vừa chia sẻ với người học danh sách các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học cơ bản nhất. Kèm theo đó là các nguồn tài liệu quý giá, giúp người học có thể chủ động tự đào sâu vào kiến thức ngành hóa học bằng tiếng Anh. Với nguồn tài liệu cô đọng này, tác giả bài viết hy vọng sẽ giúp người học nắm chắc kiến thức và có thể áp dụng trơn tru từ vựng tiếng anh chuyên ngành hóa học.
https://www.thoughtco.com/chemistry-vocabulary-terms-you-should-know-604345
https://dictionary.cambridge.org/topics/science/chemistry-general-words/
https://sciencenotes.org/chemistry-abbreviations-acronyms/