Xông đất là gì? Tuổi xông đất năm 2024 tốt nhất là tuổi nào? (Hình từ Internet)
Xông đất là gì? Tuổi xông đất năm 2024 tốt nhất là tuổi nào? (Hình từ Internet)
Khi chọn người xông nhà, ngoài việc xem tuổi, gia chủ còn chọn người hợp mệnh để tối ưu hóa năng lượng tích cực của ngôi nhà. Như đã nói, gia chủ cần chọn người có mệnh tương sinh với mình theo quy luật tương sinh - tương khắc của Ngũ hành.
Nguyên tắc tương sinh - tương khắc trong Ngũ hành
Dưới đây là các mệnh tương sinh giữa gia chủ và người xông đất đầu năm:
Dưới đây là bảng xem tuổi xông nhà 2024 theo từng con giáp và dựa trên Tam hợp, Lục hợp với tuổi của gia chủ:
Trong năm Giáp Thìn 2024, gia chủ tuổi Giáp Thìn cũng không nên chọn các tuổi người xông đất sau để tránh mất tài lộc và không được thuận lợi trong làm ăn, kinh doanh vào năm mới: Mậu Tuất 1958, Giáp Thìn 1964, Ất Dậu 1945, Mậu Ngọ 1978, Đinh Mão 1987, Nhâm Dần 1962 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu).
Theo quan niệm của người Việt, bên cạnh việc chọn tuổi xông nhà năm 2024 cũng mang ý nghĩa quan trọng, đặc biệt đối với những ai có hoạt động kinh doanh, buôn bán. Người hợp tuổi, hợp mệnh mở hàng thì sẽ giúp công việc thuận buồm xuôi gió, mang lại nhiều may mắn và tài lộc. Nguyên tắc chọn tuổi xông nhà năm 2024 gồm:
Bạn có thể tham khảo tuổi xông nhà năm 2024 cho 12 con giáp trong năm 2024 được tổng hợp dưới đây:
Theo quan niệm của ông cha ta thời xa xưa, những ai đang chịu tang hoặc đang ở cữ thì không nên xông đất người khác. Rất đơn giản, trong hoàn cảnh đó, năng lượng của họ không tốt nên nếu xông nhà đầu năm sẽ khiến gia chủ gặp điều không may mắn.
Theo tử vi, phong thủy được xác định như sau:
Thuyết Ngũ hành: Chọn người xông nhà/xông đất tương sinh với mệnh của mình theo quy luật: Mộc - Hỏa, Hỏa - Thổ, Thổ - Kim - Kim - Thủy - Thủy - Mộc. Nếu gia chủ mệnh Hỏa thì nên chọn người xông đất thuộc mệnh Thổ theo quy luật tương sinh để mang đến nhiều may mắn trong năm mới.
Theo Thiên can: Mang đến sự tương hỗ, thuận hòa cho gia chủ. Do đó, gia chủ nên chọn người xông đất có Thiên can tương sinh với Thiên can của mình. Các Thiên can tương sinh gồm có: Giáp Mộc – Bính Hỏa, Ất Mộc – Đinh Hỏa, Bính Hỏa – Mậu Thổ, Đinh Hỏa – Kỷ Thổ, Mậu Thổ – Canh Kim, Kỷ Thổ – Tân Kim, Canh Kim – Nhâm Thuỷ, Tân Kim – Quý Thuỷ, Nhâm Thuỷ – Giáp Mộc, Quý Thuỷ – Giáp Mộc, Quý Thuỷ – Ất Mộc.
Theo Địa chi: Tương tự như Ngũ hành và Thiên can, gia chủ nên chọn người xông đất hợp với Địa chi của mình theo bộ nhị hợp: Dần – Hợi, Sửu – Tý, Tuất – Mão, Tỵ – Thân, Dậu – Thìn, Ngọ – Mùi. Các cặp địa chi theo bộ tam hợp gồm: Dần – Ngọ – Thân, Thân – Tý – Thìn, Tỵ – Dậu – Sửu, Hợi – Mão – Mùi.
Nhiều người thường lo lắng rằng việc đi xông đất đem lại may mắn cho gia chủ thì bản thân sẽ bị mất lộc. Tuy nhiên, đây là quan niệm không đúng. Tục xông đất tạo nên không khí đầm ấm, vui vẻ trong thời khắc đầu tiên khi bước sang năm mới, tại đây người đi xông đất cũng được gia chủ gửi đến những bao lì xì và lời chúc tốt đẹp, từ đó nhận về nhiều niềm vui, hạnh phúc cho mình. Do đó, bạn có thể hoàn toàn yên tâm khi đi xông đất mà không sợ bị mất lộc hay xui xẻo nhé.
Trên đây là những thông tin hữu ích về tuổi xông nhà năm 2024 cho 12 con giáp mà Shopee Blog muốn chia sẻ đến các bạn đọc. Đừng quên theo dõi những bài viết trên chuyên mục góc bói toán và tử vi để cập nhật thêm nhiều thông tin thú vị các bạn nhé!
Cùng thương hiệu thời trang cao cấp Aristino xem tuổi xông nhà 2024 chi tiết để có thể xông đất đầu năm, mang đến may mắn, tài lộc cho gia chủ
Chúng ta vẫn thường duy trì tập tục xông nhà (xông đất) người khác vào mùng 1 Tết hàng năm. Tuy nhiên, không phải ai cũng có thể xông vào nhà người khác vào ngày đầu năm như thế đâu nhé! Người xông cần phải hợp tuổi thì mới mang đến may mắn, tài lộc cho gia chủ. Nếu muốn xông đất nhà người khác vào dịp Tết 2024, bạn hãy xem tuổi xông nhà dưới đây nhé!
Xông đất là một nét đẹp truyền thống trong văn hóa của dân tộc ta vào ngày Tết cổ truyền
Theo quy luật xem tuổi xông nhà, gia chủ nên chọn những ai có sức khỏe tốt, tính tình vui vẻ, hòa đồng thì mới mang lại bầu không khí tích cực ngay ngày đầu năm. Dân gian cho rằng, ngày đầu năm nhà nào nở rộ tiếng cười, vui vẻ sẽ được hòa thuận, thu hút tài lộc, vận khí, may mắn trong suốt một năm đó.
Ngày 22/11/2023, Bộ LĐTB&XH có Thông báo 5015/TB-LĐTBXH về việc nghỉ Tết Âm lịch và nghỉ lễ Quốc khánh năm 2024 đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động.
Văn bản nêu rõ, thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng về việc nghỉ Tết Âm lịch và nghỉ lễ Quốc khánh năm 2024 (theo văn bản 8662/VPCP-KGVX ngày 3/11/2023), Bộ LĐTB&XH thông báo để cơ quan hành chính, sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và người sử dụng lao động thực hiện.
Cụ thể, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động của các cơ quan hành chính, sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội được nghỉ tết Âm lịch năm 2024 từ thứ năm ngày 08/02/2024 đến hết thứ tư ngày 14/02/2024.
Đợt nghỉ này bao gồm 5 ngày nghỉ tết Âm lịch và 2 ngày nghỉ bù ngày nghỉ hằng tuần theo quy định tại khoản 3 Điều 111 Bộ luật Lao động.
Đối với dịp lễ Quốc khánh, công chức, viên chức, người lao động nghỉ từ thứ bảy ngày 31/8/2024 đến thứ ba ngày 3/9/2024. Đợt nghỉ này bao gồm 2 ngày nghỉ lễ Quốc khánh, 2 ngày nghỉ hằng tuần.
Bộ LĐTB&XH khuyến khích người sử dụng lao động áp dụng thời gian nghỉ tết Âm lịch cho người lao động như quy định đối với công chức, viên chức. Người sử dụng lao động phải thông báo phương án nghỉ tết Âm lịch cho người lao động trước khi thực hiện ít nhất 30 ngày.
Nếu ngày nghỉ hằng tuần trùng với ngày nghỉ tết Âm lịch hoặc nghỉ lễ Quốc khánh thì người sử dụng lao động bố trí nghỉ bù ngày nghỉ hằng tuần cho người lao động vào ngày làm việc kế tiếp theo quy định tại khoản 3 Điều 111 Bộ luật Lao động.
Các cơ quan, đơn vị không thực hiện lịch nghỉ tết Âm lịch và nghỉ lễ Quốc khánh năm 2024 lưu ý bố trí, sắp xếp các bộ phận làm việc hợp lý để giải quyết công việc liên tục, đảm bảo tốt công tác phục vụ tổ chức, nhân dân.
TPO - Có 4 tuổi cực đẹp xông đất trong năm Giáp Thìn 2024, được ví như “Thần Tài chuyển thế” mang tới sự may mắn, giàu có và thịnh vượng cho gia chủ.
Theo quan niệm của người Việt, tục xông đất (xông nhà) được coi trọng vào thời khắc đầu tiên của năm mới. Người xông đất được lựa chọn kỹ lưỡng, phải hợp thiên can, địa chi, ngũ hành của năm và không xung khắc với tuổi gia chủ.
Theo nhà nghiên cứu văn hóa Ngô Hương Giang, Tết Giáp Thìn 2024 có 4 tuổi rất tốt, phù hợp để tiến hành xông đất đầu năm, được ví như “Thần Tài chuyển thế”, mang đến sự may mắn, giàu có và thịnh vượng cho gia chủ. Cụ thể là tuổi Kỷ Dậu (sinh năm 1969), tuổi Quý Dậu (1993), tuổi Kỷ Tỵ (1989), tuổi Nhâm Tý (1972).
Gợi ý xem tuổi xông đất Tết Giáp Thìn 2024 cho 12 con giáp:
Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Tý
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Tý 1984: Mậu Thân 1968 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Tý 1996: Canh Thân 1980 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Bính Thân 1956 (Trung bình), Tân Mão 1951 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Tý 1972: Bính Thân 1956 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Mậu Tý 1948 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Tý 1960: Bính Thân 1956 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Tý 1948: Mậu Thân 1968 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá).
Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Sửu
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Sửu 1973: Đinh Dậu 1957 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Sửu 1985: Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Sửu 1961: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Bính Thân 1956 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Sửu: 1997: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Sửu 1949: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá).
Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Dần
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Dần 1974: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Canh Dần 1950 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Dần: 1986: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Dần: 1962: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Thân 1968 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Dần 1950: Nhâm Tý 1972 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Dần: 1998: Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình).
Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Mão
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Mão 1975: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Canh Dần 1950 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Tân Mão 1951 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Mão: 1987: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Mão: 1963: Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Mão: 1951: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Nhâm Tý 1972 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Mão 1999: Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình).
Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Thìn
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Thìn: 1976: Bính Thân 1956 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Thìn: 1964: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Thìn: 1988: Bính Thân 1956 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Thìn: 1952: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Thìn: 2000: Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).
Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Tỵ
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Tỵ 1977: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Tỵ 1965: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Tỵ 1989: Đinh Dậu 1957 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Tỵ 1953: Tân Dậu 1981 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Quý Sửu 1973 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Tân Mão 1951 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Giáp Tý 1984 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Tỵ 2001, 1941: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).
Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Ngọ
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Ngọ: 1966: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Ngọ: 1978: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Ngọ: 1990: Kỷ Mùi 1979 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Ngọ: 1954: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Ngọ: 2002, 1942: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình).
Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Mùi
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Mùi 1979: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Mùi: 1967: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Mùi 1991: Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Đinh Dậu 1957 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Mùi 1955: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Mùi 1943, 2003: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Tân Mão 1951 (Trung bình), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Nhâm Tý 1972 (Trung bình), Canh Thân 1980 (Trung bình), Tân Dậu 1981 (Trung bình), Đinh Mão 1987 (Trung bình), Kỷ Tỵ 1989 (Trung bình).
Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Thân
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Thân: 1968: Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Bính Thân 1956 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Ất Tỵ 1965 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Thân: 1980: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Giáp Thìn 1964 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Thân: 1956: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Thân: 1992: Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Thân: 1944, 2004: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình).
Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Dậu
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Dậu 1969: Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Dậu 1981: Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Mậu Tý 1948 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Dậu: 1957: Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Dậu: 1993: Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Mậu Dần 1998 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Dậu 1945: Canh Thân 1980 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Quý Sửu 1973 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Trung bình).
Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Tuất
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Tuất: 1970: Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Trung bình), Nhâm Ngọ 2002 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Tuất: 1982: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Tuất: 1958: Bính Thân 1956 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Tuất: 1946, 2006: Bính Thân 1956 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Tuất: 1994: Canh Dần 1950 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá).
Xem tuổi xông đất 2024 cho từng tuổi Hợi
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Hợi 1971: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Hợi 1983: Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá), Canh Dần 1950 (Trung bình), Canh Thân 1980 (Trung bình), Kỷ Tỵ 1989 (Trung bình), Quý Sửu 1973 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Hợi 1959: Nhâm Tý 1972 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Hợi: 1947, 2007: Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Hợi 1995: Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá).
Từ xưa đến nay, người Việt luôn coi trọng việc xông nhà vào ngày đầu tiên của năm mới. Người hợp tuổi, hợp mệnh xông nhà sẽ giúp mang lại nhiều may mắn, tài lộc cho gia chủ. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng Shopee Blog tìm hiểu tuổi xông nhà năm 2024 cho 12 con giáp và những điều cần lưu ý khi xông nhà đầu năm các bạn nhé!
đồ phong thủy | cây phong thủy | đá phong thủy | vòng tay phong thủy | vòng tỳ hưu | nhẫn kim tiền | trang trí tết | giỏ quà tết | nail tết | tháp bánh tết | quà tết | hộp quà tết | câu đối tết | hoa tết | áo dài tết | thiệp chúc tết | tranh tết | quà tết doanh nghiep | đồ trang trí tết | tháp bia tết | bánh kẹo tết | mứt tết | giỏ quà tết 300k | chữ tết | decal trang trí tết | giỏ quà tết 200k | đầm váy tết | dừa chưng tết | khay đựng mứt tết | lồng đèn tết